Từ điển Thiều Chửu
雉 - trĩ
① Con trĩ (con dẽ) hay ăn hại thóc lúa rau cỏ. Vì mụ Lã hậu 呂后 nhà Hán 漢 tên là Trĩ 雉, nên người ta kiêng mà gọi con trĩ là dã kê 野雞. ||② Một cách đo về việc kiến trúc ngày xưa, vuông một trượng gọi là đổ 堵, ba đổ gọi là trĩ. Vì thế nên những bức tường thấp trên mặt thành gọi là trĩ điệp 雉堞.

Từ điển Trần Văn Chánh
雉 - trĩ
① (Chim) trĩ: 雉毛 Lông trĩ; ② Trĩ (đơn vị đo diện tích của vật kiến trúc thời xưa, một trượng vuông là một đổ 堵, ba đổ là một trĩ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
雉 - trĩ
Tên một loài chim gần như con gà, nhưng lông nhiều màu và đuôi rất dài. Ta cũng gọi là chim Trĩ.


矲雉 - bả trĩ || 雉媒 - trĩ môi ||